danh-tu-trong-tieng-han

Tìm Hiểu Về Danh Từ Trong Tiếng Hàn

Cũng như tiếng Việt, danh từ là một trong những từ loại quan trọng của tiếng Hàn sử dụng để thể hiện sự vật hiện tượng. Vậy danh từ tiếng Hàn là gì? Cách sử dụng ra sao? Hãy cũng tìm hiểu về danh từ trong tiếng Hàn qua bài viết bên dưới đây!

Nội dung tóm tắt

Danh từ trong tiếng Hàn là gì?

danh-tu-trong-tieng-han
Danh từ trong tiếng Hàn là gì?

Danh từ tiếng Hàn là thành phần chính trong câu. Danh từ có thể đứng ở nhiều vị trị khác nhau, thể hiện tên gọi của sự vật, người, sinh vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị,…

Danh từ trong tiếng Hàn được chia ra làm 2 loại chính là danh từ độc lập 자립명사 và danh từ phụ thuộc 의존명사.

  • 자립명사: Danh từ độc lậplà danh từ tự bản thân nó mang ý nghĩa mà không cần sự hỗ trợ của những từ khác. Nó được chia thành danh từ chung (보통명사) và danh từ riêng (고유명사).

보통명사: Danh từ chung biểu thị tên gọi của sự vật nói chung. Được chia thành danh từ trừu tượng (추상명사) và danh từ cụ thể (구체명사) .

VD : Tình yêu (사랑), hi vọng (희망), bầu trời (하늘), cây cối (나무), ….

+추상명사: Danh từ trừu tượng là danh từ biểu thị khái niệm mang tính trừu tượng.

VD : tình yêu (사랑), hi vọng (희망), nỗi buồn (슬픔), lòng trung thành(충성심), sự tín nhiệm, sự tin cậy(신뢰)…

+구체명사: Danh từ cụ thể là danh từ mang hình dáng, hình dạng có thể sớ nắm được 1 cách cụ thể.

VD: đứa bé trai (소년), chó con, cún con (강아지), xe ô tô (차), trường học (학교), …

고유명사: Danh từ riêng biểu thị tên của 1 người đặc biệt hay sự vật, thường được sử dụng rất nhiều trong tên người , tên địa danh, tên các thiên thể , tên quân đội….

VD : Paris(파리), Jamie(제이미-사람 이름), Samsung(삼성), tên ngày và tháng cũng là danh từ riêng ví dụ Friday(금요일), October(10월), núi Kim Cương (금강산), Silla (신라), ….

  • 의존명사: Danh từ phụ thuộclà danh từ không thể đứng độc lập mà phải kết hợp với định ngữ như 것 (는 것), 수 (을 수 있다), 적 (은 적이 있다), 바 (는 바) và có thể được chia như sau, tùy vào chức năng trong câu:

+보편성 의존명사: Danh từ phổ quát (것,분,이,네…)

+주어성 의존명사 : Danh từ chủ ngữ (지,수,리..)

+서술성 의존명사 : Danh từ mô tả (때문,*나름…)

+부사성 의존명사 : Trạng từ (대로*,듯…)

+단위성 의존명사: Danh từ đơn vị (마리,*대…)

Ngoài ra trong tiếng Hàn danh từ còn được chia làm 2 loại là danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

  • 가산명사: Danh từ đếm đượcchỉ danh từ có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm, do đó có dạng số ít và số nhiều.

VD : con chó (개), bút chì (연필), em bé (아이), thành phố (도시), ghế (의자), cây cối (나무), …

  • 불가산명사: Danh từ không đếmđược như là các loại vật chất , vật liệu, nguyên tố….

VD : hạnh phúc (행복), lời khuyên (조언), thông tin (정보), tin tức (소식/뉴스), sự hứng thú, sự thú vị (재미), nước(물), gạo(쌀), vàng(금), sữa(우유), cát, hạt cát(모래), nụ cười (미소),…

Các danh từ tiếng Hàn thông dụng

danh-tu-trong-tieng-han
Các danh từ tiếng Hàn thông dụng

Dưới đây, Cao dang quoc te TPHCM xin chia sẻ đến quý bạn đọc các danh từ tiếng Hàn thông dụng hiện nay.

  • 선풍기: Cái quạt
  • 책상: Cái bàn
  • 의자: Cái ghế
  • 우산: Cái ô/ dù
  • 안경: Cái kính
  • 구두: Giày da
  • 신문: Báo
  • 시계: Đồng hồ
  • 전화기: Máy điện thoại
  • 휴대전화: Điện thoại di động
  • 지갑: Cái ví/ bóp
  • 가방: Cái cặp
  • 교실: Phòng học/ lớp học
  • 회사: Công ty
  • 공장: Xưởng/ nhà máy
  • 학교: Trường học
  • 은행: Ngân hàng
  • 우체국: Bưu điện
  • 식당: Nhà hàng
  • 대사관: Đại sứ quán
  • 도서관: Thư viện
  • 시장: Chợ
  • 포복: sự bò trườn, sự bò toài
  • 괴발개발: chữ viết nguệch ngoạc
  • 옥수수: ngô, bắp
  • 자재: nguyên liệu, vật liệu
  • 돌출: sự đột xuất
  • 응분: thích hợp, thích đáng, thỏa đáng
  • 한번: có lần
  • -으려는: định
  • 유머: sự khôi hài, sự hài hước
  • 소요: sự náo động
  • 전신: toàn thân
  • 벌꿀: mật ong
  • 감자: sự giảm vốn, sự cắt giảm vốn
  • 관형절: mệnh đề định ngữ
  • 불확실: sự không chắc chắn
  • 씨뿌리기: sự gieo hạt, sự gieo giống
  • 상고: sự kháng cáo
  • 회의적: tính hoài nghi
  • 도의: đạo lý, đạo nghĩa
  • 휴학생: học sinh diện bảo lưu
  • 세로획: nét dọc, nét sổ
  • 사실적: tính hiện thực, tính thực tế
  • 야생화: hoa dại
  • 압축: sự nén
  • 욕질: sự lăng mạ, sự chửi rủa
  • 최상위: cấp độ cao nhất, vị trí cao nhất
  • 여기저기: đây đó, chỗ này chỗ kia
  • 안착: sự đến nơi an toàn
  • 등재: sự ghi chép
  • 요렇듯: như vậy, như thế

Trên đây là chia sẻ về danh từ trong tiếng Hàn trường cao đẳng dạy ngôn ngữ hàn tổng hợp lại. Hy vọng thông tin bài viết hữu ích để bạn hiểu rõ hơn về loại từ này giúp ích trong việc học ngữ pháp. Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt!

Rate this post